Màn Hình Dell S2721HN (27.0 inch - FHD - IPS - 75Hz - 4ms - FreeSync)

Màn Hình Dell S2721HN (27.0 inch - FHD - IPS - 75Hz - 4ms - FreeSync)

Hỗ trợ nhanh 24/7

(0)

DANH MỤC SẢN PHẨM

Màn Hình Dell S2721HN (27.0 inch - FHD - IPS - 75Hz - 4ms - FreeSync)

Mã: MODE0126

Danh mục:

Kiểu dáng màn hình: Phẳng Tỉ lệ khung hình: 16:9 Kích thước mặc định: 27.0 inch Công nghệ tấm nền: IPS Phân giải điểm ảnh: FHD - 1920 x 1080 Độ sáng hiển thị: 300 Nits cd/m² Tần số quét màn: 75 Hz (Hertz) Thời gian đáp ứng: 4 ms (gray-to-gray extreme) Chỉ số màu sắc: 16.7 triệu màu - 99% sRGB - 8 bits Hỗ trợ tiêu chuẩn: VESA (100 mm x 100 mm), AMD FreeSync, ComfortView Plus* Cổng cắm kết nối: 2x HDMI (HDCP 1.4), 1x 3.5mm Audio line-out Phụ kiện trong hộp: Dây nguồn, Dây HDMI to HDMI

Bảo hành: 36 tháng

Giá: 3.989.000 đ 7.000.000 đ

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN
Best Silver Monitor For Personal Computer


 Đã từ rất lâu rồi, chắc hẳn các bạn dùng đều luôn ao ước và yêu thích một chiếc màn hình máy tính trắng bạc của hãng Dell phải không ? Chắc chắn là như vậy, bởi vì từ trước đến nay Dell luôn cho ra nhiều mẫu mã sản phẩm màn hình với các các màu phổ biến là đen, xám và bạc. Còn những chiếc màn hình trắng bạc tuyệt đẹp thì các bạn sẽ chưa từng thấy chúng bao giờ. Chính vì vậy, để thỏa mãn niềm ao ước này của các bạn và nhiều người sử dụng, Dell đã tiến hành nghiên cứu và sản xuất hàng hàng loạt những chiếc màn hình máy tính trắng bạc tuyệt đẹp - S Series 2021 bao gồm 2 kích thước phổ thông 24.0 inch và 27.0 inch với các cấu hình khác nhau. Và chiếc màn hình trắng bạc tiếp theo mà An Phát Computer muốn giới thiệu đến các bạn trong bài viết này. Chính là chiếc Màn hình máy tính Dell S2721HN. 

Hướng Dẫn Lắp Đặt

 

 

Bước 1: Sau khi các bạn đã mở hộp sản phẩm, các bạn sẽ thấy rằng chiếc màn hình phẳng 27.0 inch này chưa được lắp đặt chân đế. 

 


Bước 2: Các bạn sẽ cần chuẩn bị phụ kiện là phần cổ chân như hình ảnh ở phía trên. Ở phía bên dưới phần cổ chân này, các bạn sẽ thấy được một ren ốc chốt chính ở giữa. Đây chính là vị trí ren ốc xoay chốt mà các bạn sẽ cần phải lắp vào chân đế. Còn ở phía trên, các bạn sẽ thấy được hai chốt lẫy bằng sắt. Đó sẽ là vị trí chốt lẫy mà các bạn cần phải gắn chặt vào chốt lẫy màn hình. 

 


Bước 3: Sau tất cả các bước thì các bạn đã có một khung chân hoàn hình như hình ảnh bên trên. Đến bước cuối cùng, các bạn sẽ phải đưa cả bộ phận khung chân này vào thẳng chốt lẫy của màn hình.
 

 

 

Bước 4: Các bạn tiến hành kết nối toàn bộ dây cáp tín hiệu màn hình với thiết bị của các bạn và hoàn thiện nốt mảnh ghép cuối cùng này.

 Hướng Dẫn Sử Dụng


Toàn bộ hệ thống điều khiển của chiếc Màn hình Dell S2721HN này được tập trung vào 5 nút điều khiển chính thức ngay phía bên dưới cánh phải màn hình.

[Menu] [Menu] [Menu] [Menu] [Power]


Các nút bấm chức năng của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HN này bao gồm 1 nút bấm Power ngoài cùng và 4 nút Menu kèm theo chức năng điều hướng và phím tắt đã được thiết lập từ trước. Ngay sau đây, An Phát Computer sẽ hướng dẫn các bạn thiết lập đầy đủ chi tiết về toàn bộ chức năng của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HN này.

_Menu

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

Ngay sau khi các bạn nhấn vào 1 trong 4 nút bấm Menu thì hệ thống điều khiển của Dell S2721HN sẽ hiện ra 4 điều hướng đã được thiết lập từ trước bao gồm:

(Preset Modes) (Input Source) (Setting) (Cancel)

_Preset Modes:

~Standard:

Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích trạng thái mặc định với các thông số cơ bản. Màu sắc hiển thị của chế độ này được đánh giá là màu trắng tiêu chuẩn.

~ComfortView:

Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích cách nhìn thoải mái. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng vàng đậm. Người dùng có thể sử dụng chế độ này để lướt mạng, đọc sách, độc báo và soạn thảo văn bản.

~Movie:

Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng thường xuyên xem phim. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xanh nhạt giống như một Cinematic. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.

~FPS:

Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích thể loại trò chơi FPS. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng vàng nhạt. Người dùng sẽ tập trung vào tâm ngắm, nhân vật và thao tác di chuyển nhiều hơn trong trò chơi. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.

~RTS:

Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích thể loại trò chơi RTS. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xám nhạt. Người dùng sẽ tập trung vào cả môi trường và nhân vật trong trò chơi. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.

~RPG:

Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích thể loại trò chơi RPG. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xám nhạt. Tương tự như chế độ hiển thị RTS, người dùng sẽ tập trung vào cả môi trường và nhân vật trong trò chơi. Tuy nhiên, mật độ điểm ảnh trong mỗi hội thoại trò chơi sẽ được hiển thị sắc nét hơn so với chế độ hiển thị RTS. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.

~Warm:

Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích màu sắc ấm áp. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng vàng ấm.

~Cool:

Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích màu sắc mát lạnh. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xanh mát.

~Custom Color:

Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích tùy chỉnh thủ công màu sắc theo 3 màu RGB.

R (Red): Thiết lập tùy chỉnh màu Red theo chỉ số từ 0% đến 100% (100/100 là chỉ số tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).

G (Green): Thiết lập tùy chỉnh màu Green theo chỉ số từ 0% đến 100% (100/100 là chỉ số tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).

B (Blue): Thiết lập tùy chỉnh màu Blue theo chỉ số từ 0% đến 100% (100/100 là chỉ số tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).

 

_Input Source:

~Auto: Tự động dò tìm tín hiệu kết nối màn hình.

~HDMI1: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm HDMI1.

~HDMI2: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm HDMI2.

 

_Setting:

~Brightness/Contrast

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN
.Brightness: Tùy chỉnh thiết lập ánh sáng màn hình theo chỉ số 0% đến 100% (75/100 là chỉ số ánh sáng tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).

.Contrast: Tùy chỉnh thiết lập tương phản màn hình theo chỉ số 0% đến 100% (75/100 là chỉ số ánh sáng tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).

Nếu chỉ số ánh sáng (Brightness) và tương phản (Contrast) được điều chỉnh cao hơn mức 75/100 thì hệ thống màn hình sẽ chuyển sang chế độ tiêu thụ điện năng nhiều hơn.

 

~Input Source

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

.HDMI1: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm HDMI1.

.HDMI2: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm HDMI2.

.Auto Select (On/Off): Lựa chọn chế độ tự động dò tìm tín hiệu kết nối màn hình.

.Reset Input Source: Khởi động lại toàn bộ nguồn tín hiệu đầu vào.

 

~Color

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

 

.Preset Modes: Lựa chọn màu sắc hiển thị màn hình theo các chế độ có sẵn (Standard / ComfortView / Movie / FPS / RTS / RPG / Warm / Cool / Custom Color).

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

 

.Input Color Format: Lựa chọn màu sắc hiển thị màn hình theo 2 chế độ đặc biệt (RGB / YPbPr).

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

 

.Hue: Tùy chỉnh thiết lập màu sắc hiển thị màn hình với tông màu Hue theo chỉ số từ 0% đến 100% (50/100 là chỉ số màu sắc tiêu chuẩn / 1% mỗi lần tăng giảm).

.Saturation: Tùy chỉnh thiết lập màu sắc hiển thị màn hình với tông màu Saturation theo chỉ số từ 0% đến 100% (50/100 là chỉ số màu sắc tiêu chuẩn / 1% mỗi lần tăng giảm).

.Reset Color: Khởi động lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập màu sắc.

 

~Display

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN
.Aspect Ratio: Lựa chọn tỉ lệ khung hình hiển thị màn hình theo 3 chế độ (Wide 16:9 / 4:3 / 5:4).

.Sharpness: Tùy chỉnh thiết lập mật độ sắc nét màn hình theo chỉ số từ 0% đến 100% (50% là mật độ sắc nét tiêu chuẩn / 10% mỗi lần tăng giảm).

.Response Time: Lựa chọn thời gian phản hồi màn hình theo 3 chế độ (Normal / Fast / Extreme) với Normal là 48Hz, Fast là 60Hz và Extreme là 75Hz.

.Reset Display: Khởi dộng lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập hiển thị màn hình.

 

~Menu

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN
.Language: Lựa chọn ngôn ngữ hiển thị hệ thống điều khiển theo Tiếng Anh (English) và 7 ngôn ngữ ngoại quốc.

.Transparency: Tùy chỉnh thiết lập mật đột trong suốt hệ thống điều khiển màn hình theo chỉ số từ 0 đến 100% (20% là mật độ trong suốt tiêu chuẩn / 20% mỗi lần tăng giảm).

.Timer: Tùy chỉnh thiết lập thời gian hiển thị hệ thống điều khiển màn hình theo chỉ số từ 5s đến 60s (20s là thời gian tiêu chuẩn / 1s mỗi lần tăng giảm).

.Lock: Lựa chọn chế độ khóa nút theo 4 chế độ (Menu Buttons / Power Button / Menu + Power Buttons / Disable).

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

 

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

 

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

 

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

 

.Reset Menu: Khởi động lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập trong danh sách hệ thống điều khiển.

 

~Personalize

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN
.Shortcut Key 1: Tùy chỉnh thiết lập chức năng phím tắt cho nút bấm bên ngoài SK1.

|Preset Modes: Show All Modes / Standard / ComfortView / Movie / FPS / RTS / RPG / Warm / Cool / Custom Color.
|Brightness/Contrast.
|Input Source: Show All Inputs / Auto / HDMI1 / HDMI2.
|Aspect Ratio.


.Shortcut Key 2: Tùy chỉnh thiết lập chức năng phím tắt cho nút bấm bên ngoài SK2.

|Preset Modes: Show All Modes / Standard / ComfortView / Movie / FPS / RTS / RPG / Warm / Cool / Custom Color.
|Brightness/Contrast.
|Input Source: Show All Inputs / Auto / HDMI1 / HDMI2.
|Aspect Ratio.


.Power Button LED: Lựa chọn chế độ hiển thị đèn LED nút nguồn màn hình bên ngoài theo 2 chế độ (On in On Mode / Off in On Mode).

.Reset Personalization: Khởi động lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập cá nhân.

 

~Others

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN
.Display Info

|Model: Dell S2721HN
|Input Source: HDMI1
|Current: 1920x1080, 60Hz

 

.DDC/CI (Display Data Channel / Command Interface): On / Off – Kích hoạt hoặc vô hiệu chức năng đồng bộ giữa màn hình máy tính và bộ vi xử lý đồ họa.

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN

 

.LCD Conditioning: On / Off – Chức năng được sử dụng để làm ổn định một số trường hợp lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức độ lưu ảnh, chương trình có thể mất một khoảng thời gian để chạy.

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN
.Firmware: M3T102

.Service Tag: CHNV023

.Reset Others: Khởi động lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập bổ sung.

.Factory Reset: Khởi dộng lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập tổng thể.

Màn Hình Máy Tính Dell S2721HN - ANPHATPC.COM.VN
@ENERGY STAR

 

Thông Số Kỹ Thuật

Brand, series, model

Brand | Dell
Model | S2721HN
Model | S2721NX
Model year | 2020

Display

Size class | 27.0 in (inches)
Diagonal | ~ 685.891 mm (millimeters)
Width | ~ 597.89 mm (millimeters)
Height | ~ 336.312 mm (millimeters)
Panel type | IPS
Panel bit depth | 8 bits
Colors | 16777216 colors / 24 bits
Aspect ratio | ~ 1.778:1 / ~16:9
Resolution | 1920 x 1080 pixels / Full HD / 1080p
Pixel pitch | ~ 0.311 mm (millimeters)
Pixel density | ~ 81 pp (pixels per inch)
Display area | ~ 90.67 % (percent)
Backlight | W-LED
NTSC (1953) | ~ 72% (percent)
Brightness | ~ 300 cd/m2 (candela per square meter)
Static contrast | ~ 1000 : 1
Horizontal viewing angle | ~ 178o (degrees)
Vertical viewing angle | ~ 178o (degrees)
Minimum response time | ~ 4 ms (milliseconds)
Averge respone time | ~ 8 ms (milliseconds)
Coating | Anti-glare/Matte (3H)

3D

3D | No

Frequencies

Horizontal frequency (digital) | ~ 30 kHz – 83 kHz (kilohertz)
Vertical frequency (digital) | ~ 48 Hz – 75 Hz (hertz)

Power supply and consumption

110 V | ~ 100 V – 120 V (volts)
220V | ~ 220 V – 240 V (volts)
Alternating current frequency | ~ 50 Hz – 60 Hz (hertz)
Power consumption (off) | ~ 0.3 W (watts)
Power consumption (sleep) | ~ 0.3 W (watts)
Power consumption (eco) | ~ 13.82 W (watts)
Power consumption (average) | ~ 19 W (watts)
Power consumption (maximum) | ~ 29 W (watts)
Power consumption (annual) | ~ 43.68 kWh (kilowatt-hours)

Dimensions, weight and color

Width | ~ 609.8 mm (millimeters)
Height | ~ 363.6 mm (millimeters)
Depth | ~ 54 mm (millimeters)
Weight | ~ 4.3 kg (kilograms)
Width and stand | ~ 609.9 mm (millimeters)
Height and stand | ~ 453.3 mm (millimeters)
Depth and stand | ~ 186.8 mm (millimeters)
Weight and stand | ~ 5.2 kg (kilograms)
Box weight | ~ 7.6 kg (kilograms)
Colors | > Black / > Silver

Ergonomics

VESA mount | Yes
VESA interface | > 100 x 100 mm
Removable stand | Yes
Height adjustment | No
Landscape/portrait pivot | No
Left/right swivel | No
Forward/backward tilt | Yes
Forward tilt | ~ 5o (degrees)
Backward tilt | ~ 21o (degrees) / > Stand width – 257.2 mm / > Stand depth – 186.8 mm

Camera

Camera | No

Connectivity

Connectivity | > 2 x HDMI 1.4 / 1 x 3.5 mm Audio Out / > High-bandwidth Digital Content Protection (HDCP) 1.4

Features

Features | > 3-sided bezeless design / > AMD FreeSync technology / > Flicker-free technology / > Low Blue Light

Certificates, standards and licenses

Certificates, standards and licenses | > ENERGY STAR 8.0 / > EPEAT / > RoHS / > TCO Certified / > TUV Flicker Free / > TUV Low Blue Light

Operating and storage conditions

Operating temperature | ~ 0 oC – 40 oC (degrees Celsius)
Operation humidity | ~ 10% – 80% (percent)
Operating altitude | ~ 5000m (meters)
Storage temperature | ~ -20o C – 60o C (degrees Celsius)
Storage humidity | ~ 5 % – 90 % (percent)
Storage altitude | 12192m (meters)

Accessories

Accessories | > HDMI cable

Additional features

Additional features | > Anti-theft stand lock slot – Kensington / > S2721HN – silver / S2721NX - black

 ➤ Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về chiếc màn hình máy tính Dell S2721HN hãy để lại câu hỏi ngay bên dưới hoặc liên hệ ngay với đội ngũ chuyên viên tư vấn của An Phát Computer ngay nhé! Chúng tôi sẽ giúp bạn! (Hotline: 0827.407.444)

Mô tả chi tiết Màn hình vi tính

Hãng sản xuất

Màn hình Dell

Model

S2721HN

Kích thước màn hình

Màn hình 27 inch

Độ phân giải

FHD (1920x1080)

Tỉ lệ

16:9

Tấm nền màn hình

IPS

Độ sáng

300 cd/m2 (typical)

Màu sắc hiển thị

16.7 triệu màu

Độ tương phản

1000: 1 (Typical)

Tần số quét

75Hz

Cổng kết nối

2 x HDMI ports (ver 1.4)
1 x Audio line-out port

Thời gian đáp ứng

4 ms gray to gray

Góc nhìn

178°/ 178°

Tính năng

 

Điện năng tiêu thụ

Mức tiêu thụ điện: 19W
Chế độ tắt nguồn: <0,3W
Chế độ tiết kiệm điện: <0,3W

Kích thước

609mm x 187mm x 452mm (Gồm chân đế)

609mm x 53 mm x 363mm (Không chân đế)

Cân nặng

4.3 Kg

Phụ kiện

Cáp nguồn, Cáp HDMI

Mua hàng Online toàn quốc: (Hotline: 0827.407.444)

Mua hàng nhanh chóng, tiện lợi

- Mua online - Giao hàng nhanh chóng

- Ship hàng toàn quốc

- Nhận hàng và thanh toán tại nhà ( ship COD)

Quy cách:Bảo hành: 36 tháng

Tình trạng:Còn hàng